Tấm Poly Rỗng Ruột tại Bắc Ninh | Ưu tiên cho bạn | CK 5% – 10%
Tấm Poly Rỗng Ruột đang nổi lên như một vật liệu xây dựng hiện đại, với tính năng ưu việt và khả năng ứng dụng đa dạng trong lĩnh vực xây dựng. Sự phát triển của công nghệ sản xuất đã cho ra đời những tấm poly với cấu trúc rỗng bên trong, không chỉ giảm thiểu trọng lượng mà còn nâng cao hiệu quả cách nhiệt và cách âm cho công trình. Các ứng dụng phổ biến của tấm poly rỗng ruột bao gồm mái lợp, vách ngăn và nhà kính, giúp tiết kiệm chi phí thi công mà vẫn đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ. Bài viết này sẽ đi sâu vào các đặc điểm nổi bật, ứng dụng cụ thể và những lợi ích đáng kể mà tấm poly rỗng ruột mang lại, từ đó lý giải cho sự ưa chuộng của vật liệu này trong lĩnh vực xây dựng ngày nay.
Tìm hiểu về Tấm Poly Rỗng Ruột tại Bắc Ninh
Khái niệm Tôn nhựa lấy sáng Poly
Tôn nhựa lấy sáng Poly, hay còn gọi là tôn polycarbonate, là một loại vật liệu xây dựng hiện đại được sản xuất từ nhựa polycarbonate. Với độ bền cao cùng khả năng chống va đập vượt trội, tôn polycarbonate trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng. Một trong những ưu điểm nổi bật của tôn này là khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình. Ngoài ra, tấm Poly còn có khả năng chống tia UV, bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động của ánh sáng mặt trời. Nhờ vào trọng lượng nhẹ và tính năng dễ lắp đặt, tôn nhựa lấy sáng Poly rất được ưa chuộng trong việc làm mái che, kính chắn gió, và nhiều ứng dụng khác, mang lại sự tiện lợi và hiệu quả cho người sử dụng.
Khái niệm Tấm Poly Rỗng Ruột
Tấm poly rỗng ruột, hay còn gọi là tấm nhựa polycarbonate rỗng ruột, là vật liệu nhựa được sản xuất từ polymer polycarbonate. Với cấu trúc dạng lưới và các lớp nhựa rỗng bên trong, tấm này tạo ra hệ thống khoang khí nhỏ giữa các lớp, nâng cao khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực. Nhờ vào trọng lượng nhẹ hơn so với tấm nhựa đặc, tấm poly rỗng ruột rất được ưa chuộng trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong lợp mái, vách ngăn và các tấm chắn bảo vệ ngoài trời. Tính bền bỉ, khả năng chống tia UV và khả năng truyền sáng cao làm cho loại vật liệu này trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Tại Bắc Ninh, tấm poly rỗng ruột có độ dày phổ biến là 5mm và 10mm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
Tên gọi thông dụng Tôn Nhựa Lấy Sáng Poly
Tôn nhựa lấy sáng Poly, hay còn được gọi là tấm lợp thông minh, là một sản phẩm được ưa chuộng trong xây dựng và trang trí nội thất. Sản phẩm này bao gồm nhiều tên gọi khác nhau như tấm polycarbonate, tấm nhựa polycarbonate, tấm lợp polycarbonate và tấm nhựa thông minh. Các sản phẩm này không chỉ có khả năng lấy sáng tốt mà còn cung cấp độ bền và tính năng cách nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, tôn nhựa lấy sáng polycarbonate còn được biết đến với các tên gọi như tấm lợp lấy sáng polycarbonate, tấm nhựa lấy sáng polycarbonate, mái che tấm poly, và mái nhựa thông minh. Những tên gọi này phản ánh đa dạng ứng dụng và khả năng của sản phẩm này trong việc tạo ra không gian sống thoáng đãng, ánh sáng tự nhiên cho các công trình, từ nhà ở đến các khu công nghiệp.
Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly Rỗng Ruột
Khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời
Tấm poly rỗng ruột với cấu trúc rỗng và các khoang khí bên trong mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời. Các khoang khí này không chỉ giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong không gian, mà còn hạn chế tiếng ồn xung quanh, tạo ra môi trường sống yên tĩnh. Với khả năng giữ lạnh vào mùa hè và ấm vào mùa đông, sản phẩm này giúp tiết kiệm chi phí năng lượng, giảm áp lực cho hệ thống điều hòa không khí. Tấm poly rỗng ruột thực sự là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại.
Trọng lượng nhẹ
Tấm poly rỗng ruột là lựa chọn ưu việt nhờ trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với tấm polycarbonate đặc. Cấu trúc rỗng bên trong giúp giảm tối đa tải trọng, tạo thuận lợi cho việc vận chuyển và thi công. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình lợp mái hoặc vách ngăn, nơi mà tải trọng nhẹ không chỉ làm giảm chi phí nguyên vật liệu mà còn rút ngắn thời gian thi công. Nhờ vậy, tấm poly rỗng ruột đang trở thành giải pháp tối ưu cho nhiều dự án xây dựng hiện đại.
Khả năng chịu lực tốt
Mặc dù tấm poly rỗng ruột có cấu trúc rỗng, nhưng khả năng chịu lực của nó rất ấn tượng nhờ vào thiết kế phân bố lực đều giữa các lớp nhựa. Điều này giúp tấm poly này có thể chịu được các tác động mạnh và lực uốn cong mà không bị nứt vỡ. Đặc biệt, khi được lắp đặt đúng cách, khả năng phục hồi và độ bền cơ học của tấm poly rỗng ruột càng được nâng cao. Với những đặc điểm này, nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng và sản xuất.
Khả năng chống tia UV và bền bỉ với thời gian
Tấm poly rỗng ruột là giải pháp ưu việt cho các công trình ngoài trời nhờ vào khả năng chống tia UV hiệu quả. Lớp phủ chống tia UV bảo vệ bề mặt tấm nhựa khỏi tác động xấu của ánh sáng mặt trời, ngăn chặn sự xuống cấp do thời gian. Bên cạnh đó, cấu trúc rỗng của tấm mang lại lợi ích nổi bật trong việc giảm thiểu hấp thụ nhiệt, giúp giữ cho môi trường bên trong công trình mát mẻ hơn. Với những tính năng này, tấm poly rỗng ruột tỏ ra bền bỉ và đáng tin cậy trong các ứng dụng ngoại thất.
Khả năng truyền sáng tốt
Các tấm poly rỗng ruột nổi bật với khả năng truyền ánh sáng tự nhiên cao. Thiết kế khéo léo với các khoang rỗng giúp khuếch tán ánh sángอย่าง đồng đều, tạo ra không gian sáng sủa mà không cần phụ thuộc quá nhiều vào ánh sáng nhân tạo. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn mang lại một không gian sống thoải mái, thân thiện với môi trường. Sử dụng tấm poly rỗng ruột trong xây dựng và trang trí chính là một giải pháp hiệu quả, đáp ứng nhu cầu chiếu sáng tự nhiên cho các công trình hiện đại.
Tiết kiệm chi phí
Tấm poly rỗng ruột là giải pháp tiết kiệm chi phí hiệu quả nhờ vào trọng lượng nhẹ và khả năng cách nhiệt ưu việt. Điều này không chỉ giảm chi phí vận chuyển và lắp đặt, mà còn giúp tiết kiệm năng lượng trong suốt quá trình sử dụng. Ngoài ra, với khả năng chịu lực tốt và độ bền bỉ cao, tấm poly còn giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế trong thời gian dài. Sự kết hợp giữa tính năng vượt trội và chi phí thấp khiến tấm poly rỗng ruột trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng.
Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly Rỗng Ruột tại Bắc Ninh
Lợp mái và mái kính (Mái lấy sáng)
Tấm poly rỗng ruột là giải pháp hiệu quả trong việc lợp mái và mái kính lấy sáng. Với cấu trúc rỗng, tấm này giúp giảm đáng kể sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào không gian bên dưới. Đặc biệt vào mùa hè, khi mái kính hấp thụ nhiệt mạnh mẽ, tấm poly rỗng ruột trở thành lớp chắn nhiệt lý tưởng. Lớp không khí giữa các lớp nhựa góp phần giảm hiệu ứng nhà kính, giữ cho không gian bên dưới mát mẻ hơn. Nhờ đó, việc sử dụng tấm này không chỉ tạo điều kiện thoải mái mà còn giúp giảm chi phí làm mát hiệu quả.
Vách ngăn và tường chắn bảo vệ
Tấm Poly Rỗng Ruột là giải pháp hiệu quả cho vách ngăn và tường chắn trong xây dựng hiện đại. Với cấu trúc rỗng và các khoang không khí, tấm này tăng cường khả năng cách âm và cách nhiệt, tạo ra rào cản tự nhiên ngăn chặn sự truyền âm thanh và nhiệt. Nhờ đó, không gian bên trong trở nên yên tĩnh hơn và tiết kiệm năng lượng trong điều hòa nhiệt độ. So với tấm polycarbonate đặc, tấm poly rỗng ruột đem lại sự cách biệt rõ rệt, rất phù hợp cho môi trường làm việc hay khu vực đông người như sân bay và trung tâm thương mại.
Nhà kính và trồng trọt trong nhà
Tấm poly rỗng ruột đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và thông thoáng cho nhà kính và trồng trọt trong nhà. Thiết kế với các khoang rỗng giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng, giữ ấm vào mùa đông và giảm nhiệt độ trong mùa hè. Đặc biệt, khả năng truyền ánh sáng cao của tấm poly cho phép cây trồng nhận đủ ánh sáng tự nhiên cần thiết để phát triển. Hơn nữa, lớp không khí bên trong tạo ra sự ổn định về nhiệt độ, tối ưu hóa môi trường sống cho cây, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng.
Bảng thông số kỹ thuật của Tấm Poly Rỗng ruột
THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT |
|||
CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) |
GIÁ TRỊ (VALUE) |
Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT |
||||
Chiều dài | Lên đến 58m | |||
Chiều rộng | 2.1m | |||
Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) |
Báo giá Tấm Poly Rỗng Ruột tại Bắc Ninh (04/2025)
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp tiết kiệm chi phí và tối ưu ánh sáng cho không gian sống hoặc làm việc, tấm poly rỗng ruột là lựa chọn hoàn hảo. Tại Bắc Ninh, Triệu Hổ hiện cung cấp báo giá cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình. Sản phẩm này có nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ nhà ở cho đến các công trình công nghiệp lớn. Đến với Triệu Hổ, bạn sẽ tìm thấy giải pháp lý tưởng cho dự án của mình.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Nhựa Composite
- Báo giá Tấm Poly lấy sáng mới nhất
- Báo giá Tôn giả ngói, tôn sóng ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Ngói thép phủ đá màu
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp siêu nhẹ Onduvilla
So sánh Tấm Poly Rỗng Ruột và Poly Đặc
Tiêu chí |
Tấm Poly Rỗng |
Tấm Poly Đặc |
Độ bền | Độ bền kém hơn so với Poly đặc cùng độ dày | Độ bền cao nếu thi công đúng cách |
Khả năng lấy sáng | Lên đến 90% | Lên đến 92% |
Cách âm | Tốt hơn Poly đặc | Gấp 8 lần kính |
Cách nhiệt | Khả năng chịu nhiệt tốt hơn Poly đặc | Khả năng cách nhiệt tốt, chịu được nhiệt độ trong khoảng -39 độ C đến 120 độ C |
Khả năng uốn cong | Khả năng uốn cong kém hơn poly đặc | Uốn cong dễ dàng ở nhiệt độ thường mà không bị nứt, gãy |
Trọng lượng | Nhẹ hơn Poly đặc | Nhẹ hơn 1/2 kính |
Ứng dụng | Tường, vách ngăn, mái lợp,… | Mái che, mái lợp, vòm, khiên,… |
Giá cả | Giá tiết kiệm hơn so với Poly đặc | Giá tối ưu cho dự án |
Hướng dẫn cách lắp đặt Tấm Poly Rỗng Ruột
Để lắp đặt tấm Poly rỗng ruột hiệu quả, bạn cần chú ý đến khoảng cách giữa các con vít từ 50-60cm dọc theo khung xương, riêng phần cuối nên được đặt gần hơn, khoảng 30-40cm. Khoan mồi lỗ lớn hơn thân vít khoảng 3mm để bù trừ độ co giãn do thay đổi nhiệt độ. Tất cả lỗ khoan nên vuông góc với bề mặt tấm nhựa, sau đó vệ sinh sạch bụi và bơm keo silicon trung tính trước khi bắn vít. Đặc biệt, dùng nẹp U nhôm hoặc nhựa ở hai đầu để ngăn nước và bụi xâm nhập, đồng thời sử dụng nẹp nối chuyên dụng cho mối nối giữa các tấm.
Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế tại Bắc Ninh của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
Một số hình ảnh thực tế tại Bắc Ninh của Triệu Hổ cung cấp tấm poly rỗng ruột thể hiện rõ nét sự ứng dụng đa dạng trong các công trình xây dựng. Sản phẩm được lắp đặt tại mái hiên, nhà kính và vách ngăn, mang lại không gian sáng sủa, thoáng mát đồng thời tiết kiệm năng lượng. Hình ảnh cho thấy sự phong phú về màu sắc và kích thước, phù hợp với nhiều kiểu công trình khác nhau. Triệu Hổ tự hào cung cấp sản phẩm chất lượng, bền bỉ theo thời gian, giúp khách hàng tại Bắc Ninh đạt hiệu quả tối ưu trong xây dựng và trang trí.
Một số câu hỏi liên quan về Tấm Poly Rỗng Ruột
Tấm Poly Rỗng Ruột có những độ dày thông dụng nào?
Tấm poly rỗng ruột hiện có nhiều độ dày thông dụng, phục vụ cho các nhu cầu khác nhau trong xây dựng. Các độ dày phổ biến dao động từ 4mm đến 16mm. Tấm 4mm thường được ứng dụng trong các vách ngăn nhẹ hoặc mái lấy sáng cho khu vực ít chịu lực. Tấm 6mm – 8mm được sử dụng rộng rãi hơn cho lợp mái và vách ngăn, nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực tốt. Đối với yêu cầu cao về cách nhiệt và chịu lực, tấm 10mm – 12mm phù hợp, trong khi tấm 16mm lý tưởng cho các công trình lớn như nhà kính.
Tại sao tấm poly rỗng ruột lại có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với tấm polycarbonate đặc?
Tấm poly rỗng ruột có khả năng cách nhiệt vượt trội hơn so với tấm polycarbonate đặc nhờ vào cấu trúc rỗng bên trong chứa các khoang khí nhỏ. Những khoang khí này hoạt động như lớp cách nhiệt tự nhiên, ngăn cản sự truyền nhiệt hiệu quả giữa các bề mặt. Khi ánh sáng mặt trời chiếu vào, tấm poly rỗng ruột không chỉ giảm hấp thụ nhiệt mà còn hạn chế truyền nhiệt ra ngoài, duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian. Điều này giúp giữ cho không gian mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, tiết kiệm năng lượng và chi phí điều hòa.
Các khoang rỗng bên trong tấm Poly có tác dụng gì?
Các khoang rỗng bên trong tấm poly rỗng ruột mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Đầu tiên, chúng có khả năng cách nhiệt, giúp giảm truyền nhiệt, giữ cho môi trường bên trong công trình ổn định. Thứ hai, cơ chế hấp thụ âm thanh của các khoang này giúp tấm poly rỗng ruột trở thành giải pháp hiệu quả cho việc cách âm, lý tưởng cho văn phòng và các khu vực công cộng. Hơn nữa, cấu trúc rỗng giúp tấm nhẹ hơn so với tấm nhựa đặc, giảm tải trọng và chi phí vận chuyển. Cuối cùng, độ bền cơ học của poly cũng được nâng cao nhờ các khoang rỗng này.
Tại sao tấm poly rỗng ruột lại được sử dụng phổ biến trong các mái lợp và vách ngăn ngoài trời thay vì các loại vật liệu khác?
Tấm poly rỗng ruột ngày càng được ưa chuộng trong mái lợp và vách ngăn ngoài trời nhờ vào những ưu điểm vượt trội. Với cấu trúc rỗng, loại tấm này có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian bên dưới, đồng thời tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, tấm poly nhẹ và dễ thi công, giảm tải cho kết cấu mà vẫn đảm bảo độ bền cao. Khả năng chống tia UV và truyền sáng tốt mà không chói mắt cùng chi phí thi công thấp cũng là những yếu tố quan trọng khiến sản phẩm trở thành lựa chọn lí tưởng.
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Poly Rỗng Ruột đến Bắc Ninh không?
Triệu Hổ hiện đang cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm Poly Rỗng Ruột đến Bắc Ninh. Sản phẩm này được ưa chuộng trong xây dựng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, Triệu Hổ đảm bảo việc giao hàng nhanh chóng và tiện lợi đến hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp về Tấm Poly Rỗng Ruột cho dự án của mình tại Bắc Ninh, Triệu Hổ là lựa chọn đáng tin cậy để đáp ứng nhu cầu của bạn một cách hiệu quả.
Cuối cùng, Triệu Hổ kính chúc quý Khách hàng có những quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn Tấm Poly Rỗng Ruột cho công trình của mình. Những thông tin nêu trên hy vọng sẽ trang bị cho Khách hàng kiến thức cần thiết, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình tìm kiếm vật liệu. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và tận tình. Triệu Hổ luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn, mang đến những giải pháp hoàn hảo, nâng cao giá trị cho công trình và đảm bảo sự thành công trong từng dự án.