Tấm Poly Rỗng Ruột Tại Đắk Nông “Giảm sốc nhất”

5/5 - (4666 bình chọn)

Tấm Poly Rỗng Ruột tại Đắk Nông | Trợ giá tốt | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm Poly Rỗng Ruột hiện đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng với nhiều ưu điểm nổi bật so với các vật liệu truyền thống. Sản phẩm này có cấu trúc rỗng bên trong, giúp gia tăng khả năng cách nhiệt và cách âm, đồng thời làm giảm trọng lượng tổng thể của công trình. Bên cạnh đó, việc sử dụng tấm poly rỗng không chỉ tối ưu hóa chi phí thi công mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các công trình. Với ứng dụng đa dạng từ mái lợp, vách ngăn cho đến nhà kính, tấm poly rỗng ruột đang khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực thiết kế và xây dựng. Bài viết dưới đây sẽ đi sâu vào những đặc điểm nổi bật, ứng dụng và lợi ích của tấm poly rỗng ruột, giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về sản phẩm này.

Tìm hiểu về Tấm Poly Rỗng Ruột tại Đắk Nông

Khái niệm Tôn nhựa lấy sáng Poly

Tôn nhựa lấy sáng Poly, hay tôn polycarbonate, là một loại vật liệu tiên tiến được sản xuất từ nhựa polycarbonate. Với độ bền cao và khả năng chống va đập vượt trội, tôn Poly trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng. Nó thường được sử dụng để làm mái che, kính chắn gió và các cấu trúc cần độ trong suốt, giúp ánh sáng tự nhiên đi vào mà vẫn đảm bảo an toàn cho không gian bên dưới. Một trong những ưu điểm nổi bật của tôn nhựa poly là khả năng chống tia UV, bảo vệ các vật thể khỏi sự tác động của ánh sáng mặt trời. Ngoài ra, tấm Poly còn nhẹ, dễ dàng lắp đặt, khiến chúng trở thành một giải pháp thông minh và hiệu quả cho những công trình hiện đại.

Khái niệm Tấm Poly Rỗng Ruột

Tấm poly rỗng ruột, còn gọi là tấm nhựa polycarbonate rỗng ruột, là một loại vật liệu nhựa tiên tiến được chế tạo từ polymer polycarbonate. Với cấu trúc dạng lưới và các khoang rỗng bên trong, tấm này không chỉ nhẹ mà còn có khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Đặc biệt, chúng chịu lực tốt hơn và bền bỉ hơn so với các tấm nhựa đặc. Nhờ vào khả năng chống tia UV và truyền sáng tốt, tấm poly rỗng ruột thường được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong lợp mái, vách ngăn, và làm các tấm chắn bảo vệ ngoài trời. Tại Đắk Nông, các tấm với độ dày 5mm và 10mm đang được ưa chuộng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường với tính năng vượt trội và độ bền cao.

Tên gọi thông dụng Tôn Nhựa Lấy Sáng Poly

Tôn nhựa lấy sáng Poly, hay còn gọi là tấm lợp thông minh, là sản phẩm phổ biến trong ngành xây dựng nhờ vào tính năng vượt trội và đa dạng ứng dụng. Một số tên gọi thông dụng bao gồm tấm polycarbonate, tấm poly, tấm nhựa thông minh, tấm (lợp) polycarbonate và tấm nhựa poly. Sản phẩm này còn được biết đến với những tên gọi như tôn nhựa lấy sáng polycarbonate, tấm lợp lấy sáng polycarbonate và mái che tấm poly. Thêm vào đó, tấm nhựa thông minh đặc ruột và tấm nhựa lấy sáng polycarbonate cũng là những thuật ngữ thường gặp. Với khả năng lấy sáng hiệu quả và bền bỉ, mái poly và mái nhựa thông minh trở thành lựa chọn ưu tiên cho nhiều công trình, mang lại giá trị thẩm mỹ và hiệu quả cao trong sử dụng.

Ưu điểm vượt trội của Tấm Poly Rỗng Ruột

Khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời

Tấm poly rỗng ruột với cấu trúc rỗng và các khoang khí bên trong mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời. Các khoang khí này hoạt động như một lớp cách nhiệt tự nhiên, hạn chế việc truyền nhiệt từ bên ngoài vào không gian bên trong. Do đó, công trình sử dụng tấm poly rỗng ruột có thể giữ nhiệt hiệu quả, giảm thiểu chi phí năng lượng. Điều này giúp môi trường bên trong luôn được duy trì ở mức nhiệt độ lý tưởng, mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, tạo điều kiện sống thoải mái cho người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ

Tấm poly rỗng ruột nổi bật với trọng lượng nhẹ, vượt trội hơn hẳn tấm polycarbonate đặc. Cấu trúc rỗng bên trong không chỉ giúp giảm trọng lượng mà còn tạo thuận lợi cho việc vận chuyển và thi công. Trong các công trình lợp mái hoặc vách ngăn, việc sử dụng tấm poly rỗng ruột không chỉ giảm thiểu tải trọng cho kết cấu mà còn tiết kiệm chi phí và thời gian thi công. Nhờ những ưu điểm này, tấm poly rỗng ruột ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng hiện đại.

Khả năng chịu lực tốt

Tấm poly rỗng ruột nổi bật với khả năng chịu lực tốt dù có cấu trúc nhẹ. Việc phân bố lực đều giữa các lớp nhựa giúp tấm có độ bền cơ học đáng kể, cho phép nó chịu được các tác động mạnh mà không bị nứt vỡ. Đặc biệt, khả năng chịu lực uốn cong của tấm poly này là một ưu điểm nổi bật, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và thiết kế nội thất. Để đạt được hiệu quả tối ưu, việc lắp đặt tấm poly rỗng ruột đúng cách là điều cần thiết.

Khả năng chống tia UV và bền bỉ với thời gian

Tấm poly rỗng ruột được sản xuất với lớp phủ chống tia UV, mang lại khả năng bảo vệ hiệu quả cho công trình khỏi tác hại của ánh sáng mặt trời. Nhờ cấu trúc rỗng, sản phẩm này không chỉ giảm thiểu việc hấp thụ nhiệt mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của tấm nhựa. Điều này làm cho tấm poly rỗng trở thành lựa chọn bền bỉ hơn so với tấm đặc khi sử dụng trong môi trường ngoài trời. Với những ưu điểm này, tấm poly rỗng ruột là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần độ bền cao và khả năng chống chịu thời tiết tốt.

Khả năng truyền sáng tốt

Các tấm poly rỗng ruột là giải pháp tối ưu cho việc truyền sáng tự nhiên trong các công trình xây dựng. Thiết kế các khoang rỗng bên trong tấm poly không chỉ giúp khuếch tán ánh sáng một cách đồng đều mà còn duy trì độ sáng cho không gian mà không cần phụ thuộc quá nhiều vào ánh sáng nhân tạo. Điều này không chỉ góp phần tiết kiệm điện năng mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái, dễ chịu hơn cho cư dân. Sử dụng tấm poly rỗng ruột là một lựa chọn thông minh cho kiến trúc hiện đại.

Tiết kiệm chi phí

Tấm poly rỗng ruột là một giải pháp tối ưu cho việc tiết kiệm chi phí trong xây dựng và vận chuyển. Với trọng lượng nhẹ, sản phẩm này không chỉ giảm chi phí vận chuyển mà còn dễ dàng lắp đặt. Khả năng cách nhiệt tốt giúp giảm thiểu năng lượng tiêu thụ trong suốt quá trình sử dụng, từ đó tiết kiệm chi phí vận hành cho người sử dụng. Hơn nữa, khả năng chịu lực cao và độ bền lâu dài của tấm poly rỗng ruột giúp giảm chi phí bảo trì, thay thế, mang lại lợi ích kinh tế bền vững cho các công trình.

Ứng dụng đa dạng của Tấm Poly Rỗng Ruột tại Đắk Nông

Lợp mái và mái kính (Mái lấy sáng)

Tấm poly rỗng ruột là giải pháp hiệu quả cho việc lợp mái và mái kính lấy sáng trong các công trình xây dựng. Cấu trúc rỗng này giúp giảm sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào không gian dưới mái, duy trì nhiệt độ ổn định, đặc biệt trong mùa hè. Khi mái kính thường hấp thụ nhiệt rất mạnh, tấm poly rỗng ruột với lớp không khí giữa các lớp nhựa không chỉ giảm hiệu ứng nhà kính mà còn tạo điều kiện cho không gian trở nên thoáng mát hơn. Điều này góp phần giảm chi phí làm mát, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng.

Vách ngăn và tường chắn bảo vệ

Tấm poly rỗng ruột là một giải pháp hiệu quả cho vách ngăn và tường chắn bảo vệ, nhờ cấu trúc nhiều khoang không khí. Các khoang này không chỉ giúp tăng cường khả năng cách âm mà còn cải thiện hiệu suất cách nhiệt, tạo ra một không gian yên tĩnh và tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống điều hòa. So với tấm polycarbonate đặc, tấm poly rỗng ruột mang đến sự khác biệt rõ rệt trong việc ngăn chặn âm thanh và nhiệt. Điều này đặc biệt có giá trị trong môi trường đông người như sân bay, nhà ga và trung tâm thương mại, nơi cần sự riêng tư và ánh sáng tự nhiên.

Nhà kính và trồng trọt trong nhà

Tấm poly rỗng ruột là một giải pháp hiệu quả trong việc xây dựng nhà kính và trồng trọt trong nhà. Với cấu trúc khoang rỗng, tấm poly này không chỉ giúp cách nhiệt mà còn tạo ra môi trường thông thoáng cho cây trồng. Vào mùa đông, tấm poly giữ ấm giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng, trong khi vào mùa hè, nó hạn chế nhiệt độ tăng cao. Hơn nữa, khả năng truyền ánh sáng cao của tấm poly cho phép cây trồng nhận đủ ánh sáng tự nhiên cần thiết cho sự phát triển, đồng thời ổn định nhiệt độ bên trong.

Bảng thông số kỹ thuật của Tấm Poly Rỗng ruột

THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT

CHỈ TIÊU (ITEM) PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) ĐƠN VỊ (UNIT)

GIÁ TRỊ (VALUE)

Độ bền uốn (Flexual strength) ISO 178:2010 MPa 8.2
Độ bền va đập (Impact strength) TCVN 2100-2:2007 Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây ISO 11925-2:2010 Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo
Độ truyền sáng (Light transmissibility) TCVN 7737:2007 % 43.5

 

 

TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT

Chiều dài Lên đến 58m
Chiều rộng 2.1m
Chiều dày Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.

Hoặc chiều dày theo yêu cầu

Màu sắc Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver).
Độ bền uốn 8.2 MPa
Độ xuyên sáng 43.5%
Đóng gói Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn)

Báo giá Tấm Poly Rỗng Ruột tại Đắk Nông (04/2025)

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí và tối ưu ánh sáng cho không gian sống hoặc làm việc, tấm poly rỗng ruột là lựa chọn lý tưởng. Công ty Triệu Hổ hiện cung cấp báo giá cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình. Sản phẩm đa dạng về kiểu dáng và kích thước, đáp ứng nhu cầu của khách hàng từ nhà ở đến các công trình công nghiệp lớn. Hãy chọn tấm poly rỗng ruột để nâng cao hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chi phí cho dự án của bạn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mmmd72.000
2Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mmmd111.000
3Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mmmd138.000
4Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm)md97.400
5Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm)md108.900
6Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm)md173.300
7Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm)md210.400
8Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mmtấm1.425.000
9Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mmtấm825.000
10Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm)tấm938.900
11Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm)tấm1.113.800
12Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm)tấm1.188.000
13Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mmm2217.500
14Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mmm2300.000
15Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mmm2585.000
16Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mmm2322.500
17Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mmm2472.500
18Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mmm2360.000
19Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mmm2495.000
20Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm)m2165.000
21Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm)m2231.000
22Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm)m2332.600
23Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm)m2634.500
24Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm)m2385.000
25Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm)m2415.800
26Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm)m2754.600
27Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm)m2939.400

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

 Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp

So sánh Tấm Poly Rỗng Ruột và Poly Đặc

Tiêu chí

Tấm Poly Rỗng

Tấm Poly Đặc

Độ bền Độ bền kém hơn so với Poly đặc cùng độ dày Độ bền cao nếu thi công đúng cách
Khả năng lấy sáng Lên đến 90% Lên đến 92%
Cách âm Tốt hơn Poly đặc Gấp 8 lần kính
Cách nhiệt Khả năng chịu nhiệt tốt hơn Poly đặc Khả năng cách nhiệt tốt, chịu được nhiệt độ trong khoảng -39 độ C đến 120 độ C
Khả năng uốn cong Khả năng uốn cong kém hơn poly đặc Uốn cong dễ dàng ở nhiệt độ thường mà không bị nứt, gãy
Trọng lượng Nhẹ hơn Poly đặc Nhẹ hơn 1/2 kính
Ứng dụng Tường, vách ngăn, mái lợp,… Mái che, mái lợp, vòm, khiên,…
Giá cả Giá tiết kiệm hơn so với Poly đặc Giá tối ưu cho dự án

Hướng dẫn cách lắp đặt Tấm Poly Rỗng Ruột

Để lắp đặt tấm Poly Rỗng Ruột, bạn cần bắt vít dọc theo khung xương, với khoảng cách giữa các vít từ 50-60cm và ở cuối tấm, khoảng cách giảm còn 30-40cm. Khoan mồi lỗ lớn hơn thân vít 3mm để trừ hao độ co giãn do nhiệt độ. Khoan phải vuông góc với bề mặt tấm và vệ sinh bụi trước khi bơm keo silicon và bắn vít. Lớp màng bảo vệ cần được bóc ngay sau khi hoàn thiện. Sử dụng nẹp U nhôm hoặc nhựa ở hai đầu để ngăn nước và bụi. Mối nối giữa các tấm dùng nẹp nối chuyên dụng.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại Đắk Nông của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Tại Đắk Nông, Triệu Hổ đã cung cấp tấm poly rỗng ruột với ứng dụng đa dạng trong các công trình xây dựng. Các tấm này được sử dụng cho mái hiên, nhà kính, vách ngăn và nhiều công trình ngoài trời khác. Hình ảnh thực tế cho thấy sự hiệu quả của sản phẩm, tạo ra không gian sáng sủa, thoáng mát và tiết kiệm năng lượng. Đặc biệt, tấm poly rỗng ruột có nhiều màu sắc và kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu phong phú của khách hàng. Chúng tôi tự hào mang đến sản phẩm chất lượng, bền bỉ theo thời gian.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan về Tấm Poly Rỗng Ruột

Tấm Poly Rỗng Ruột có những độ dày thông dụng nào?

Tấm poly rỗng ruột có độ dày đa dạng, thường từ 4mm đến 16mm, phục vụ cho các nhu cầu sử dụng khác nhau. Tấm dày 4mm thích hợp cho các ứng dụng nhẹ như vách ngăn hoặc mái lấy sáng. Các tấm 6mm và 8mm được ưa chuộng hơn trong xây dựng nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Đối với những công trình yêu cầu chịu lực mạnh, như nhà kính, tấm dày 10mm – 12mm là sự lựa chọn tối ưu. Tấm dày 16mm thường dành cho các công trình có yêu cầu khắt khe về chịu lực và cách nhiệt.

Tại sao tấm poly rỗng ruột lại có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với tấm polycarbonate đặc?

Tấm poly rỗng ruột có khả năng cách nhiệt vượt trội hơn so với tấm polycarbonate đặc nhờ vào cấu trúc rỗng chứa các khoang khí nhỏ. Những khoang khí này hoạt động như lớp cách nhiệt tự nhiên, giảm sự truyền nhiệt giữa các bề mặt tấm. Cấu trúc này ngăn cản dẫn nhiệt từ bên ngoài vào trong và ngược lại, giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Khi ánh sáng mặt trời chiếu vào, tấm poly rỗng không chỉ hạn chế hấp thụ nhiệt mà còn giữ không gian mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, góp phần tiết kiệm năng lượng.

Các khoang rỗng bên trong tấm Poly có tác dụng gì?

Các khoang rỗng bên trong tấm poly rỗng ruột mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Đầu tiên, chúng có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình như nhà kính và mái lợp. Hơn nữa, khoang rỗng còn hỗ trợ cách âm, tạo ra không gian yên tĩnh cho văn phòng hoặc phòng họp. Cấu trúc này cũng làm vật liệu nhẹ hơn, giảm tải trọng cho công trình và dễ thi công. Cuối cùng, việc giảm chi phí vận chuyển và tiết kiệm năng lượng trong quá trình sử dụng là những giá trị vượt trội của tấm poly rỗng ruột.

Tại sao tấm poly rỗng ruột lại được sử dụng phổ biến trong các mái lợp và vách ngăn ngoài trời thay vì các loại vật liệu khác?

Tấm poly rỗng ruột ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng mái lợp và vách ngăn ngoài trời nhờ những ưu điểm vượt trội. Với cấu trúc rỗng, tấm poly mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian bên dưới thoáng mát vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, từ đó tiết kiệm năng lượng. Bên cạnh đó, tấm poly nhẹ, dễ thi công và có độ bền cao, giúp giảm tải cho kết cấu công trình. Khả năng chống tia UV và truyền sáng tốt, cùng với chi phí thi công hợp lý, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Poly Rỗng Ruột đến Đắk Nông không?

Triệu Hổ hiện đang cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm Poly Rỗng Ruột đến Đắk Nông, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong xây dựng. Sản phẩm này được ưa chuộng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và tiện lợi đến hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, đảm bảo mọi yêu cầu của khách hàng đều được phục vụ tận tình. Khách hàng tại Đắk Nông hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn dịch vụ này.

 

 

 

 

 

Trên đây là những thông tin quý giá mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến tất cả quý Khách hàng về Tấm Poly Rỗng Ruột tại Đắk Nông. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp Khách hàng lựa chọn được loại vật liệu công trình phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Với chất lượng sản phẩm và dịch vụ tư vấn tận tâm, Triệu Hổ cam kết đồng hành cùng Khách hàng trong từng dự án. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.